Đọc nhanh: 第三者责任 (đệ tam giả trách nhiệm). Ý nghĩa là: Trách nhiệm của người thứ ba.
第三者责任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trách nhiệm của người thứ ba
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三者责任
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 她 请求 担任 第三方
- Cô ấy yêu cầu được ở đây với tư cách là một bên thứ ba
- 扣发 事故责任 者 当月 奖金
- khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 他 在 比赛 中 取得 了 第三名
- Anh ấy đạt được vị trí thứ ba trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
任›
第›
者›
责›