Đọc nhanh: 第一次写汉字 (đệ nhất thứ tả hán tự). Ý nghĩa là: lần đầu viết chữ Hán.
第一次写汉字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần đầu viết chữ Hán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一次写汉字
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 匚 是 汉字 部首 之一
- Bộ "phương" là một trong các bộ thủ của chữ Hán.
- 这个 汉字 你 少 写 了 一笔
- Chữ hán này bạn đã viết thiếu một nét.
- 他 正在 练习 写 汉字
- Anh ấy đang luyện viết chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
写›
字›
次›
汉›
第›