Đọc nhanh: 音符 (âm phù). Ý nghĩa là: nốt nhạc; nốt; âm phù. Ví dụ : - 在音乐家的脑海里,一组稍纵即逝的音符逐渐形成一个曲调。 Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.. - 八分音符、四分音符和二分音符在乐谱上是不同长度的三个音符。 Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
音符 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nốt nhạc; nốt; âm phù
乐谱中表示音长或音高的符号五线谱上用空心或实心的小椭圆形和特定的附加符号简谱上用七个阿拉伯数字,1 2 3 4 5 6 7,和特定的附加符号
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音符
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这个 音符 是 尺音
- Nốt nhạc này là âm xế.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 他 能 吹 出 美妙 的 音符
- Anh ấy có thể thổi ra những nốt nhạc tuyệt vời.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
符›
音›