Đọc nhanh: 笃厚 (đốc hậu). Ý nghĩa là: trung hậu; ngay thẳng, đốc hậu.
笃厚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung hậu; ngay thẳng
忠实厚道
✪ 2. đốc hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笃厚
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 鳄鱼 的 皮肤 很 厚
- Da cá sấu rất dày.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 为 人 质朴 忠厚
- Là người chất phác trung hậu
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
笃›