Đọc nhanh: 端 (đoan). Ý nghĩa là: đầu; đầu mút (của đồ vật), mở đầu; lúc khởi đầu; bắt đầu (sự việc), nguyên nhân; nguyên cớ; nguồn gốc; nguyên do. Ví dụ : - 笔的端磨损了。 Đầu của bút bị mòn rồi.. - 绳子的端打了个结。 Đầu của sợi dây được buộc một nút.. - 这是一个全新的开端。 Đây là một khởi đầu hoàn toàn mới.
端 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đầu; đầu mút (của đồ vật)
(东西的) 头
- 笔 的 端 磨损 了
- Đầu của bút bị mòn rồi.
- 绳子 的 端 打了个 结
- Đầu của sợi dây được buộc một nút.
✪ 2. mở đầu; lúc khởi đầu; bắt đầu (sự việc)
(事情的) 开头
- 这是 一个 全新 的 开端
- Đây là một khởi đầu hoàn toàn mới.
- 故事 的 发端 很 有趣
- Mở đầu của câu chuyện rất thú vị.
✪ 3. nguyên nhân; nguyên cớ; nguồn gốc; nguyên do
原因;起因
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 端 由 很 难 猜
- Nguyên nhân rất khó đoán.
✪ 4. phương diện; hạng mục; mục; đầu mối; mặt
方面;项目
- 这份 清单 包含 多个 端
- Danh sách này bao gồm nhiều mục.
- 这个 问题 有 几个 关键 端
- Vấn đề này có vài mục quan trọng.
✪ 5. họ Đoan
姓
- 端 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Đoan rất vui khi được gặp thầy.
端 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bưng; mang; đem
平举着拿
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 他 给 我 端碗 饭
- Anh ấy bưng cho tôi một bát cơm.
✪ 2. diệt sạch; xoá sạch; trừ sạch
除掉
- 我们 要 端掉 这些 害虫
- Chúng ta phải diệt sạch những con sâu bọ này.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
端 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoan chính; đoan trang; ngay ngắn; đứng đắn
端正
- 这位 同学 的 态度 很 端正
- Thái độ của bạn học này rất nghiêm túc.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 他 因 品行不端 受到 批评
- Anh ấy bị phê bình vì phẩm hạnh không đứng đắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
端 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu (đồ vật; sự vật)
用于表示事物的部分、方面
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 树枝 两端 细又长
- Hai đầu của cành cây mảnh và dài.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 端
✪ 1. 端 + Tân ngữ ( 饭/ 水/ 茶 )
Bưng cái gì đó
- 姐姐 端水 过来 了
- Chị gái bưng nước đến rồi.
- 服务员 正在 端茶
- Nhân viên phục vụ đang bưng trà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 从 云端 下载
- Tải về từ đám mây lưu trữ.
- 他们 常起 啧端
- Họ thường gây ra tranh cãi.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
- 他们 讨论 问题 非常 极端
- Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›