端底 duān dǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đoan để】

Đọc nhanh: 端底 (đoan để). Ý nghĩa là: cuối cùng; rốt cuộc, nguyên nhân; tình hình cụ thể; tình hình chi tiết. Ví dụ : - 端底端底怎么回事。 rốt cuộc là chuyện gì

Ý Nghĩa của "端底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

端底 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuối cùng; rốt cuộc

到底,究竟

Ví dụ:
  • volume volume

    - duān 底端 dǐduān 怎么回事 zěnmehuíshì

    - rốt cuộc là chuyện gì

✪ 2. nguyên nhân; tình hình cụ thể; tình hình chi tiết

原因,底细,详情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端底

  • volume volume

    - 举止端庄 jǔzhǐduānzhuāng

    - cử chỉ đoan trang

  • volume volume

    - 举其大端 jǔqídàduān

    - chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.

  • volume volume

    - 乌龟 wūguī 趾间 zhǐjiān yǒu zhǐ duān yǒu zhǎo

    - Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.

  • volume volume

    - duān 底端 dǐduān 怎么回事 zěnmehuíshì

    - rốt cuộc là chuyện gì

  • volume volume

    - 书架 shūjià 底下 dǐxià yǒu 一个 yígè 盒子 hézi

    - Dưới kệ sách có một cái hộp.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 底里 dǐlǐ

    - không biết nội tình bên trong.

  • volume volume

    - 泉流 quánliú 委端 wěiduān 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.

  • volume volume

    - 麻辣 málà 牛油 niúyóu 火锅 huǒguō 底料 dǐliào de 做法 zuòfǎ

    - Cách làm nước lẩu cay cô đặc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao