端的 duāndì
volume volume

Từ hán việt: 【đoan đích】

Đọc nhanh: 端的 (đoan đích). Ý nghĩa là: quả nhiên; đích xác; quả thực; thực; thực ra, đích thực; rốt cuộc; cuối cùng, đầu đuôi; diễn biến (câu chuyện). Ví dụ : - 武松读了印信榜文方知端的有虎。 Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.. - 这人端的是谁? người này đích thực là ai?. - 我一问起方知端的。 tôi hỏi đến mới biết đầu đuôi.

Ý Nghĩa của "端的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

端的 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. quả nhiên; đích xác; quả thực; thực; thực ra

果然;的确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 武松 wǔsōng le 印信 yìnxìn 榜文 bǎngwén 方知端 fāngzhīduān de yǒu

    - Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.

✪ 2. đích thực; rốt cuộc; cuối cùng

究竟

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè rén 端的 duāndì shì shuí

    - người này đích thực là ai?

✪ 3. đầu đuôi; diễn biến (câu chuyện)

事情的经过;底细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 问起 wènqǐ 方知端 fāngzhīduān de

    - tôi hỏi đến mới biết đầu đuôi.

✪ 4. Chú ý: thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu

注意:''端的''多见于早期白话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端的

  • volume volume

    - hěn 讨厌 tǎoyàn 无端 wúduān de 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.

  • volume volume

    - 把握 bǎwò zhe 绳子 shéngzi de 一端 yīduān

    - Anh ta cầm một đầu sợi dây.

  • volume volume

    - 介入 jièrù 他们 tāmen 两人 liǎngrén 之间 zhījiān de 争端 zhēngduān

    - không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.

  • volume volume

    - de 情绪 qíngxù 逐渐 zhújiàn 走向 zǒuxiàng 极端 jíduān

    - Cảm xúc của anh dần đi đến cực điểm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卷入 juǎnrù le 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 争端 zhēngduān

    - Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.

  • volume volume

    - 摔了一跤 shuāileyījiāo duān zhe de 金鱼缸 jīnyúgāng le 这个 zhègè 乐子 lèzǐ 可真 kězhēn 不小 bùxiǎo

    - anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 看法 kànfǎ tài 极端 jíduān le

    - Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 端正 duānzhèng de 态度 tàidù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao