Đọc nhanh: 童心未泯 (đồng tâm vị mẫn). Ý nghĩa là: Chưa hết tính trẻ con. Ví dụ : - 他年纪已老大不小,猶童心未泯,喜欢看卡通和漫画 Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
童心未泯 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chưa hết tính trẻ con
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童心未泯
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 童心未泯
- chưa hết tính trẻ con.
- 良心 未泯
- không có lương tâm.
- 咱们 对 未来 充满信心
- Tôi rất tin tưởng vào tương lai.
- 心里 充满 着 对 未来 的 憧憬
- lòng tràn đầy mơ ước về tương lai.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 他 对 我 的 未来 充满信心
- Anh ấy rất tin tưởng vào tương lai của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
未›
泯›
童›