章回小说 zhāng huí xiǎoshuō
volume volume

Từ hán việt: 【chương hồi tiểu thuyết】

Đọc nhanh: 章回小说 (chương hồi tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết theo từng chương, định dạng chính cho tiểu thuyết dài từ thời nhà Minh trở đi, với mỗi chương có một câu tóm tắt.

Ý Nghĩa của "章回小说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

章回小说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiểu thuyết theo từng chương, định dạng chính cho tiểu thuyết dài từ thời nhà Minh trở đi, với mỗi chương có một câu tóm tắt

novel in chapters, main format for long novels from the Ming onwards, with each chapter headed by a summary couplet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章回小说

  • volume volume

    - 《 小说 xiǎoshuō 钩沉 gōuchén

    - đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".

  • volume volume

    - xiān 手枪 shǒuqiāng fàng 回去 huíqu 威胁 wēixié 地说 dìshuō

    - “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 各篇 gèpiān 各章 gèzhāng dōu 贯串 guànchuàn zhe 一个 yígè 基本 jīběn 思想 sīxiǎng

    - các chương của cuốn tiểu thuyết này đều thông suốt một tư tưởng cơ bản.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 神话 shénhuà 小说 xiǎoshuō

    - "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō de 高潮 gāocháo zài 最后 zuìhòu 几章 jǐzhāng

    - Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一本 yīběn 冒充 màochōng chéng 虚构 xūgòu 小说 xiǎoshuō de 回忆录 huíyìlù

    - Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết

  • volume volume

    - qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě ( 章回小说 zhānghuíxiǎoshuō 用语 yòngyǔ )

    - hãy xem hồi sau sẽ rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao