章回体 zhānghuítǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chương hồi thể】

Đọc nhanh: 章回体 (chương hồi thể). Ý nghĩa là: thể chương hồi; văn chương hồi.

Ý Nghĩa của "章回体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

章回体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thể chương hồi; văn chương hồi

长篇小说的一种体裁,全书分成若干回,每回有标题,概括全回的故事内容

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章回体

  • volume volume

    - de 回答 huídá hěn 得体 détǐ

    - Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.

  • volume volume

    - de 遗体 yítǐ bèi 运回 yùnhuí 埋葬 máizàng zài 一个 yígè 公墓 gōngmù

    - Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.

  • volume volume

    - gěi 一些 yīxiē wèi 报纸 bàozhǐ 专栏 zhuānlán xiě 文章 wénzhāng de 体育界 tǐyùjiè 名人 míngrén zuò 捉刀 zhuōdāo rén

    - Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.

  • volume volume

    - 老婆大人 lǎopódàrén 什么 shénme 时候 shíhou 回家 huíjiā 老婆大人 lǎopódàrén qǐng 息怒 xīnù 生气 shēngqì 容易 róngyì shāng 身体 shēntǐ

    - Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.

  • volume volume

    - qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě ( 章回小说 zhānghuíxiǎoshuō 用语 yòngyǔ )

    - hãy xem hồi sau sẽ rõ.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng shì 根据 gēnjù 回忆 huíyì xiě de 事实 shìshí róng huò yǒu 出入 chūrù

    - bài văn này viết theo hồi ức, so với thực tế có thể thêm bớt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hái shàng le 摩天轮 mótiānlún 上去 shǎngqù 体验 tǐyàn le 一回 yīhuí hěn 有趣 yǒuqù

    - Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.

  • volume volume

    - 这回 zhèhuí yào 拿出 náchū diǎn 真章儿 zhēnzhāngér lái 他们 tāmen 不会 búhuì 放过 fàngguò

    - lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao