Đọc nhanh: 章回体 (chương hồi thể). Ý nghĩa là: thể chương hồi; văn chương hồi.
章回体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể chương hồi; văn chương hồi
长篇小说的一种体裁,全书分成若干回,每回有标题,概括全回的故事内容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章回体
- 他 的 回答 很 得体
- Câu trả lời của anh ấy rất thích hợp.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 这 篇文章 是 根据 回忆 写 的 与 事实 容 或 有 出入
- bài văn này viết theo hồi ức, so với thực tế có thể thêm bớt.
- 我们 还 上 了 摩天轮 上去 体验 了 一回 很 有趣
- Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
- 你 这回 要 不 拿出 点 真章儿 来 , 他们 不会 放过 你
- lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
回›
章›