竞技场 jìngjì chǎng
volume volume

Từ hán việt: 【cạnh kĩ trường】

Đọc nhanh: 竞技场 (cạnh kĩ trường). Ý nghĩa là: đấu trường. Ví dụ : - 你们的竞技场 Đây là đấu trường của bạn.

Ý Nghĩa của "竞技场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

竞技场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đấu trường

arena

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 竞技场 jìngjìchǎng

    - Đây là đấu trường của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞技场

  • volume volume

    - 就业 jiùyè 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 激烈 jīliè

    - Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.

  • volume volume

    - 竞技场 jìngjìchǎng bèi shāo wèi 灰烬 huījìn

    - Đấu trường bị đốt cháy thành bãi đất chết tiệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 竞技场 jìngjìchǎng

    - Đây là đấu trường của bạn.

  • volume volume

    - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • volume volume

    - 还是 háishì le 竞技场 jìngjìchǎng

    - Như khi bạn đứng trên đấu trường.

  • volume volume

    - 早就 zǎojiù zài 竞技场 jìngjìchǎng le

    - Tôi sẽ ngã trong đấu trường.

  • volume volume

    - xiǎng ràng zài 竞技场 jìngjìchǎng shàng

    - Để chết trong đấu trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao