Đọc nhanh: 站不稳 (trạm bất ổn). Ý nghĩa là: Đứng không vững. Ví dụ : - 听到爸爸要住院的信息,他站不稳了 Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
站不稳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứng không vững
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站不稳
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 听到 爸爸 要 住院 的 信息 , 他 站不稳 了
- Anh hụt hẫng khi nghe tin bố mình sắp phải nhập viện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
稳›
站›