Đọc nhanh: 牢稳 (lao ổn). Ý nghĩa là: vững chắc; chắc ăn; an toàn; chắc chắn; đảm bảo. Ví dụ : - 重要文件放在保险柜里比较牢稳。 văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
牢稳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vững chắc; chắc ăn; an toàn; chắc chắn; đảm bảo
稳妥可靠
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢稳
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 他们 准备 了 几头 牢
- Họ đã chuẩn bị vài con vật hiến tế.
- 他们 保持 着 牢固 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ vững chắc.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牢›
稳›