工稳 gōng wěn
volume volume

Từ hán việt: 【công ổn】

Đọc nhanh: 工稳 (công ổn). Ý nghĩa là: thoả đáng; thích hợp; đắc; chỉnh (thường chỉ thơ văn). Ví dụ : - 造句工稳 tạo câu rất chỉnh. - 对仗工稳 câu đối rất thoả đáng

Ý Nghĩa của "工稳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工稳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thoả đáng; thích hợp; đắc; chỉnh (thường chỉ thơ văn)

工整而妥帖 (多指诗文)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 造句 zàojù 工稳 gōngwěn

    - tạo câu rất chỉnh

  • volume volume

    - 对仗 duìzhàng 工稳 gōngwěn

    - câu đối rất thoả đáng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工稳

  • volume volume

    - 对仗 duìzhàng 工稳 gōngwěn

    - câu đối rất thoả đáng

  • volume volume

    - 一份 yīfèn 稳定 wěndìng de 工作 gōngzuò

    - Một công việc ổn định.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 情况 qíngkuàng hěn 稳定 wěndìng

    - Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.

  • volume volume

    - 稳步前进 wénbùqiánjìn ( 比喻 bǐyù àn 一定 yídìng 步骤 bùzhòu 推进 tuījìn 工作 gōngzuò )

    - vững bước tiến lên

  • volume volume

    - 重工业 zhònggōngyè de 稳固 wěngù 发展 fāzhǎn wèi 这些 zhèxiē 进展 jìnzhǎn 打下 dǎxià le 基础 jīchǔ

    - Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi de 工作 gōngzuò 相对 xiāngduì 稳定 wěndìng

    - Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 情况 qíngkuàng 相当 xiāngdāng 稳定 wěndìng

    - Tình trạng công việc của cô ấy khá ổn định.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 稳重 wěnzhòng 对待 duìdài 工作 gōngzuò

    - Cô ấy luôn điềm tĩnh trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěn
    • Âm hán việt: Ổn
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNSP (竹木弓尸心)
    • Bảng mã:U+7A33
    • Tần suất sử dụng:Rất cao