Đọc nhanh: 工稳 (công ổn). Ý nghĩa là: thoả đáng; thích hợp; đắc; chỉnh (thường chỉ thơ văn). Ví dụ : - 造句工稳 tạo câu rất chỉnh. - 对仗工稳 câu đối rất thoả đáng
工稳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoả đáng; thích hợp; đắc; chỉnh (thường chỉ thơ văn)
工整而妥帖 (多指诗文)
- 造句 工稳
- tạo câu rất chỉnh
- 对仗 工稳
- câu đối rất thoả đáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工稳
- 对仗 工稳
- câu đối rất thoả đáng
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 她 的 工作 情况 很 稳定
- Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 她 的 工作 情况 相当 稳定
- Tình trạng công việc của cô ấy khá ổn định.
- 她 始终 稳重 地 对待 工作
- Cô ấy luôn điềm tĩnh trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
稳›