Đọc nhanh: 竖起耳朵 (thụ khởi nhĩ đoá). Ý nghĩa là: vểnh tai lên, căng thẳng để nghe cái gì đó.
竖起耳朵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vểnh tai lên
to prick up one's ears
✪ 2. căng thẳng để nghe cái gì đó
to strain to hear sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖起耳朵
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 他 近年 耳朵 变背 了
- Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.
- 抿 起 耳朵 仔细听
- Vểnh tai lên nghe cho kĩ đây.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 医生 检查 了 我 的 耳朵
- Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi.
- 他 耳朵软 , 架不住 三句 好话 , 他 就 相信 了
- anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朵›
竖›
耳›
起›