Đọc nhanh: 笑破肚皮 (tiếu phá đỗ bì). Ý nghĩa là: để chia rẽ một bên cười.
笑破肚皮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chia rẽ một bên cười
to split one's sides laughing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑破肚皮
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 他 露出 调皮 的 笑容
- Anh ấy lộ ra một nụ cười tinh nghịch.
- 碰破 了 一点儿 皮 , 没什么
- Xước da một tý thôi không sao đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
破›
笑›
肚›