Đọc nhanh: 竖起大拇指 (thụ khởi đại mẫu chỉ). Ý nghĩa là: để bày tỏ sự chấp thuận của một người, giơ ngón tay cái lên.
竖起大拇指 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để bày tỏ sự chấp thuận của một người
to express one's approval
✪ 2. giơ ngón tay cái lên
to give a thumbs-up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖起大拇指
- 跷着 大拇指
- giơ ngón tay cái.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 他 带动 了 大家 一起 学习
- Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.
- 他 竖起 大衣 领子 匆匆 冒雨 出去 了
- Anh ta bước ra ngoài vội vã, kéo cổ áo khoác lên để tránh mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
拇›
指›
竖›
起›