Đọc nhanh: 等额比基金 (đẳng ngạch bí cơ kim). Ý nghĩa là: quỹ khẩu phần bình đẳng, một quỹ đầu tư từ thiện có thể được rút ra tương ứng với các khoản đóng góp tiếp theo.
等额比基金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỹ khẩu phần bình đẳng, một quỹ đầu tư từ thiện có thể được rút ra tương ứng với các khoản đóng góp tiếp theo
equality ration fund, a charitable investment fund that can be drawn down in proportion to further donations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等额比基金
- 他们 设立 了 一个 基金
- Họ đã thành lập một quỹ.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
比›
等›
金›
额›