Đọc nhanh: 谢过 (tạ quá). Ý nghĩa là: tạ quá.
谢过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạ quá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢过
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 酶 能 激活 代谢 过程
- Enzyme có thể kích hoạt quá trình trao đổi chất.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 他 谢过 了 所有 的 误会
- Anh ấy đã xin lỗi về tất cả những hiểu lầm.
- 你 可以 通过 行动 来 答谢
- Bạn có thể báp đáp lại bằng hành động.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谢›
过›