谢过 xièguò
volume volume

Từ hán việt: 【tạ quá】

Đọc nhanh: 谢过 (tạ quá). Ý nghĩa là: tạ quá.

Ý Nghĩa của "谢过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谢过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạ quá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢过

  • volume volume

    - 一开 yīkāi jiù xiè

    - hoa vừa mới nở đã tàn ngay.

  • volume volume

    - méi néng 激活 jīhuó 代谢 dàixiè 过程 guòchéng

    - Enzyme có thể kích hoạt quá trình trao đổi chất.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 快乐 kuàilè 一会儿 yīhuìer 难过 nánguò

    - Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.

  • volume volume

    - 谢过 xièguò le 所有 suǒyǒu de 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã xin lỗi về tất cả những hiểu lầm.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 行动 xíngdòng lái 答谢 dáxiè

    - Bạn có thể báp đáp lại bằng hành động.

  • volume volume

    - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • - 不用 bùyòng 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng chī guò le

    - Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao