立等 lì děng
volume volume

Từ hán việt: 【lập đẳng】

Đọc nhanh: 立等 (lập đẳng). Ý nghĩa là: đợi một tý; đợi chút, đợi lấy ngay. Ví dụ : - 立等可取。 đợi một tý rồi lấy.. - 立等回信。 đợi hồi âm ngay.

Ý Nghĩa của "立等" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

立等 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đợi một tý; đợi chút

稍等一会儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立等可取 lìděngkěqǔ

    - đợi một tý rồi lấy.

✪ 2. đợi lấy ngay

立刻等着 (办)

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng 回信 huíxìn

    - đợi hồi âm ngay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立等

  • volume volume

    - děng 回信 huíxìn

    - đợi hồi âm ngay.

  • volume volume

    - 立等可取 lìděngkěqǔ

    - đợi một tý rồi lấy.

  • volume volume

    - 装载 zhuāngzài dūn 船舶 chuánbó 内部 nèibù 容积 róngjī 单位 dānwèi 等于 děngyú 一百 yìbǎi 立方英尺 lìfāngyīngchǐ

    - Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.

  • volume volume

    - 一厘 yīlí 等于 děngyú 十分之一 shífēnzhīyī fēn

    - 1 Rin tương đương với 0.1 phân.

  • volume volume

    - 一加 yījiā 等于 děngyú èr

    - Một cộng một bằng hai.

  • volume volume

    - 一叠 yīdié 文件 wénjiàn děng 处理 chǔlǐ

    - Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • volume volume

    - 一个 yígè 西瓜 xīguā bèi 切成 qiēchéng 四等 sìděng fèn

    - Một quả dưa hấu được cắt làm tư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao