立春 lìchūn
volume volume

Từ hán việt: 【lập xuân】

Đọc nhanh: 立春 (lập xuân). Ý nghĩa là: lập xuân (tiết bắt đầu mùa xuân vào khoảng thượng tuần tháng giêng âm lịch), lập xuân (vào ngày 3, 4, 5 tháng 2). Ví dụ : - 明天立春。 ngày mai là ngày lập xuân.

Ý Nghĩa của "立春" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. lập xuân (tiết bắt đầu mùa xuân vào khoảng thượng tuần tháng giêng âm lịch)

交立春节气;春季开始参看 (节气)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 立春 lìchūn

    - ngày mai là ngày lập xuân.

✪ 2. lập xuân (vào ngày 3, 4, 5 tháng 2)

二十四节气之一,在2月3、4或5日中国以立春为春季的开始

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立春

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 立春 lìchūn

    - ngày mai là ngày lập xuân.

  • volume volume

    - 三月 sānyuè shì 春季 chūnjì de yuè

    - Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - 万物 wànwù 复苏 fùsū 春暖花开 chūnnuǎnhuākāi

    - Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 爆竹 bàozhú 迎新春 yíngxīnchūn

    - Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.

  • volume volume

    - 万象 wànxiàng 回春 huíchūn

    - mọi vật hồi xuân.

  • volume volume

    - 万物 wànwù 开始 kāishǐ 回春 huíchūn 之旅 zhīlǚ

    - Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao