立脚 lìjiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lập cước】

Đọc nhanh: 立脚 (lập cước). Ý nghĩa là: dừng chân; chỗ dựa; chỗ đứng. Ví dụ : - 立脚点。 vị trí.. - 立脚不稳。 chỗ dựa không vững chắc.

Ý Nghĩa của "立脚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

立脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dừng chân; chỗ dựa; chỗ đứng

立足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - vị trí.

  • volume volume

    - 立脚 lìjiǎo wěn

    - chỗ dựa không vững chắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立脚

  • volume volume

    - 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - vị trí.

  • volume volume

    - 立脚 lìjiǎo wěn

    - chỗ dựa không vững chắc.

  • volume volume

    - 立定 lìdìng 脚跟 jiǎogēn

    - gót chân hình chữ V (đứng nghiêm).

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • volume volume

    - 立定 lìdìng 脚跟 jiǎogēn ( zhàn wěn 动摇 dòngyáo )

    - vững chân.

  • volume volume

    - xiān 巩固 gǒnggù 立脚点 lìjiǎodiǎn 再求 zàiqiú 发展 fāzhǎn

    - trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.

  • volume volume

    - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao