Đọc nhanh: 立脚点 (lập cước điểm). Ý nghĩa là: cơ sở; chỗ đứng; nền tảng, vị trí; chỗ dựa để tồn tại. Ví dụ : - 为消费者着想,是产品设计的立脚点。 tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.. - 先巩固立脚点,再求发展。 trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.
立脚点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sở; chỗ đứng; nền tảng
观察或判断事物时所处的地位
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
✪ 2. vị trí; chỗ dựa để tồn tại
生存或占有的地方
- 先 巩固 立脚点 , 再求 发展
- trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立脚点
- 立脚点
- vị trí.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 他 立即 反驳 了 我 的 观点
- Anh ta lập tức bác bỏ quan điểm của tôi.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 小孩 点着 脚摘 花朵
- Đứa trẻ nhón chân hái hoa.
- 先 巩固 立脚点 , 再求 发展
- trước tiên củng cố vị trí, rồi tiếp tục phát triển.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
立›
脚›