Đọc nhanh: 虎视 (hổ thị). Ý nghĩa là: nhìn thèm thuồng; thèm muốn; hau háu, nhìn uy nghiêm; nhìn trừng trừng; nhìn nghiêm khắc. Ví dụ : - 虎视中原 nhìn Trung Nguyên thèm thuồng. - 战士们虎视着山下的敌人,抑制不住满腔怒火。 chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
虎视 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn thèm thuồng; thèm muốn; hau háu
贪婪而凶狠地注视
- 虎视 中原
- nhìn Trung Nguyên thèm thuồng
✪ 2. nhìn uy nghiêm; nhìn trừng trừng; nhìn nghiêm khắc
威严地注视
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎视
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 虎视 眈 ( 凶猛地 注视 )
- nhìn chằm chặp; nhìn một cách thèm khát.
- 虎视 中原
- nhìn Trung Nguyên thèm thuồng
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不要 僈 视 这个 问题
- Đừng coi thường vấn đề này.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虎›
视›