Đọc nhanh: 偷看 (thâu khán). Ý nghĩa là: để nhìn trộm, đánh cắp một cái nhìn, dòm. Ví dụ : - 有些白人偷看了我的包裹。 Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
偷看 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để nhìn trộm
to peek; to peep
- 有些 白人 偷看 了 我 的 包裹
- Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
✪ 2. đánh cắp một cái nhìn
to steal a glance
✪ 3. dòm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷看
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 有些 白人 偷看 了 我 的 包裹
- Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 当时 我 偷 爬 进去 看 《 小 美人鱼 》
- Tôi đã bò vào Nàng tiên cá nhỏ
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
- 你别 偷看 我
- Bạn đừng có nhìn trộm tôi.
- 她 看见 了 一个 小偷
- Cô ấy nhìn thấy một tên trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
看›