偷看 tōu kàn
volume volume

Từ hán việt: 【thâu khán】

Đọc nhanh: 偷看 (thâu khán). Ý nghĩa là: để nhìn trộm, đánh cắp một cái nhìn, dòm. Ví dụ : - 有些白人偷看了我的包裹。 Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.

Ý Nghĩa của "偷看" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

偷看 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để nhìn trộm

to peek; to peep

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 白人 báirén 偷看 tōukàn le de 包裹 bāoguǒ

    - Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.

✪ 2. đánh cắp một cái nhìn

to steal a glance

✪ 3. dòm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷看

  • volume volume

    - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • volume volume

    - 他常 tācháng 偷闲 tōuxián 看书 kànshū

    - Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 白人 báirén 偷看 tōukàn le de 包裹 bāoguǒ

    - Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.

  • volume volume

    - 偷眼 tōuyǎn kàn le 一下 yīxià 母亲 mǔqīn de 神色 shénsè

    - anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí tōu 进去 jìnqù kàn xiǎo 美人鱼 měirényú

    - Tôi đã bò vào Nàng tiên cá nhỏ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 从墙 cóngqiáng de jiān 偷偷 tōutōu kàn

    - Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 偷看 tōukàn

    - Bạn đừng có nhìn trộm tôi.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn le 一个 yígè 小偷 xiǎotōu

    - Cô ấy nhìn thấy một tên trộm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tōu
    • Âm hán việt: Du , Thâu
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMN (人人一弓)
    • Bảng mã:U+5077
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao