Đọc nhanh: 窝憋 (oa biệt). Ý nghĩa là: phiền muộn; phiền uất.
窝憋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiền muộn; phiền uất
烦闷;不舒畅 (多指有不如意的事情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝憋
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 冬天 母鸡 不 抱窝
- mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 他 窝藏 了 一个 逃犯
- Anh ấy che giấu một tên tội phạm chạy trốn.
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 他 捅 了 马蜂窝
- Anh ấy đã chọc vào tổ ong vò vẽ.
- 你 说 的 这 范围广 的 可以 从 被窝 里 放屁
- Điều đó bao gồm bất cứ điều gì từ đánh rắm trên giường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
憋›
窝›