Đọc nhanh: 窝工 (oa công). Ý nghĩa là: đọng công; giam công (do kế hoạch dở, điều hành dở mà công sức không phát huy tác dụng); giờ chết.
窝工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọng công; giam công (do kế hoạch dở, điều hành dở mà công sức không phát huy tác dụng); giờ chết
因计划或调配不好,工作人员没有工作可做或不能发挥作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝工
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 他 在 工作 中 表现 得 很 窝囊
- Anh ấy thể hiện sự nhút nhát trong công việc.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
窝›