Đọc nhanh: 抱窝 (bão oa). Ý nghĩa là: ấp; ấp trứng. Ví dụ : - 冬天母鸡不抱窝 mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
抱窝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấp; ấp trứng
孵卵成雏
- 冬天 母鸡 不 抱窝
- mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱窝
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 冬天 母鸡 不 抱窝
- mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抱›
窝›