Đọc nhanh: 窝棚 (oa bằng). Ý nghĩa là: túp lều; lán; chòi; thum; lều tạm. Ví dụ : - 她躲进窝棚里避雨。 Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.. - 他在山脚下搭了个简易的窝棚。 Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
窝棚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túp lều; lán; chòi; thum; lều tạm
简陋的小屋
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝棚
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 冬天 母鸡 不 抱窝
- mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
- 冰糖 燕窝 粥 的 主料 是 燕窝 和 大米
- Thành phần chính của cháo tổ yến đường phèn là tổ yến và gạo.
- 那片 地 有 个 窝棚
- Trên mảnh đất đó có một cái lán.
- 窝棚 被 风 吹倒 了
- Cái lều bị gió thổi sập rồi.
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棚›
窝›