Đọc nhanh: 窗口儿 (song khẩu nhi). Ý nghĩa là: trước cửa sổ.
✪ 1. trước cửa sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗口儿
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 小两口儿
- hai vợ chồng trẻ.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 你 就 着 窗口 看 风景
- Bạn đến gần cửa sổ để ngắm cảnh.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
口›
窗›