Đọc nhanh: 水测计 (thuỷ trắc kế). Ý nghĩa là: ống đo nước.
水测计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống đo nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水测计
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 我想测 一测 河水 的 深度
- Tớ muốn đo thử độ sâu của hồ.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 测量 河水 的 深度
- đo độ sâu nước sông.
- 我们 需要 检测 水质
- Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng nước.
- 我们 计划 测试 员工 的 技能
- Chúng tôi dự định kiểm tra kỹ năng của nhân viên.
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
测›
计›