Đọc nhanh: 法门 (pháp môn). Ý nghĩa là: cửa Phật; Phật môn; chiền môn; pháp môn, phương pháp; cách thức. Ví dụ : - 不二法门。 cùng một biện pháp.
法门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa Phật; Phật môn; chiền môn; pháp môn
佛教指修行者入道的门径,也指佛门
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
✪ 2. phương pháp; cách thức
泛指门径;方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法门
- 不二法门
- cùng một biện pháp.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
- 努力学习 是 不二法门
- Học tập chăm chỉ là phương pháp duy nhất.
- 执法 部门 自 会 公断
- ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
- 这种 关门 做法 很难 让 人 接受
- Cách làm dứt khoát này rất khó được người khác chấp nhận.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
门›