捷径 jiéjìng
volume volume

Từ hán việt: 【tiệp kính】

Đọc nhanh: 捷径 (tiệp kính). Ý nghĩa là: đường tắt; lối tắt; đường ngắn, đường tắt; lối tắt. Ví dụ : - 他找到了成功的捷径。 Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.. - 学习没有捷径可走。 Học tập không có đường tắt.. - 成功没有捷径只有努力。 Thành không không có đường tắt, chỉ có sự nỗ lực.

Ý Nghĩa của "捷径" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捷径 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đường tắt; lối tắt; đường ngắn

比喻速成的方法或手段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 成功 chénggōng de 捷径 jiéjìng

    - Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng zǒu

    - Học tập không có đường tắt.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 没有 méiyǒu 捷径 jiéjìng 只有 zhǐyǒu 努力 nǔlì

    - Thành không không có đường tắt, chỉ có sự nỗ lực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đường tắt; lối tắt

近路

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 捷径 jiéjìng 很少 hěnshǎo 人知 rénzhī

    - Con đường tắt này rất ít người biết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zǒu le tiáo 捷径 jiéjìng

    - Chúng ta đi một con đường tắt.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo 捷径 jiéjìng 能省 néngshěng 时间 shíjiān

    - Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 捷径

✪ 1. Chủ ngữ + 是 + 捷径

Ví dụ:
  • volume

    - 这条 zhètiáo shì 捷径 jiéjìng

    - Con đường này là con đường tắt.

  • volume

    - 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hǎo shì 捷径 jiéjìng

    - Phương pháp học tốt là con đường tắt.

✪ 2. 通过/走 + 捷径 + Động từ

sử dụng con đường tắt hoặc phương pháp nhanh chóng để đạt được mục đích

Ví dụ:
  • volume

    - 通过 tōngguò 捷径 jiéjìng 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.

  • volume

    - 我们 wǒmen 走捷径 zǒujiéjìng 避开 bìkāi le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捷径

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo shì 捷径 jiéjìng

    - Con đường này là con đường tắt.

  • volume volume

    - zhè tiáo 捷径 jiéjìng 很少 hěnshǎo 人知 rénzhī

    - Con đường tắt này rất ít người biết.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ hǎo shì 捷径 jiéjìng

    - Phương pháp học tốt là con đường tắt.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 成功 chénggōng de 捷径 jiéjìng

    - Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zǒu le tiáo 捷径 jiéjìng

    - Chúng ta đi một con đường tắt.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 捷径 jiéjìng 到达 dàodá le 目的地 mùdìdì

    - Anh ấy đã đến đích bằng cách đi đường tắt.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo shì 通往 tōngwǎng 学校 xuéxiào de 捷径 jiéjìng

    - Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.

  • volume volume

    - 频频 pínpín xiàng 上司 shàngsī 逢迎 féngyíng 拍马 pāimǎ 想要 xiǎngyào 获得 huòdé 升官 shēngguān de 终南捷径 zhōngnánjiéjìng

    - Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa