Đọc nhanh: 翘辫子 (kiều biện tử). Ý nghĩa là: chết; ngoẻo; toi; chết thẳng cẳng (nói mỉa mai, khôi hài). Ví dụ : - 袁世凯刚刚登上皇帝的宝座就翘辫子了。 Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
翘辫子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết; ngoẻo; toi; chết thẳng cẳng (nói mỉa mai, khôi hài)
死 (讥笑或诙谐)
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘辫子
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 她 的 辫子 扎得 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy buộc rất đẹp.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 她 在编 辫子
- Cô ấy đang tết tóc.
- 女孩 在 梳辫子
- Cô gái đang chải bím tóc.
- 他 抓住 了 我 的 辫子
- Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
翘›
辫›