qiè
volume volume

Từ hán việt: 【khiết.khế.kiết】

Đọc nhanh: (khiết.khế.kiết). Ý nghĩa là: nêu; giơ lên, mang theo; đem theo; dẫn theo. Ví dụ : - 提纲挈领。 nêu lên những cái chủ yếu.. - 挈眷。 dẫn theo người nhà.. - 扶老挈幼。 dìu già dắt trẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nêu; giơ lên

举;提

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nêu lên những cái chủ yếu.

✪ 2. mang theo; đem theo; dẫn theo

挈带

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiè juàn

    - dẫn theo người nhà.

  • volume volume

    - 老挈幼 lǎoqièyòu

    - dìu già dắt trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 提挈 tíqiè 全军 quánjūn

    - lãnh đạo toàn quân

  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nêu lên những cái chủ yếu.

  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - Nắm chắc cương lĩnh.

  • volume volume

    - 提纲挈领 tígāngqièlǐng

    - nắm vững điểm chủ yếu

  • volume volume

    - qiè juàn

    - dẫn theo người nhà.

  • volume volume

    - 提挈 tíqiè 后人 hòurén

    - chiếu cố con cháu.

  • volume volume

    - 老挈幼 lǎoqièyòu

    - dìu già dắt trẻ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khế , Kiết
    • Nét bút:一一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHQ (手竹手)
    • Bảng mã:U+6308
    • Tần suất sử dụng:Thấp