Đọc nhanh: 奇袭 (kì tập). Ý nghĩa là: tập kích bất ngờ; đánh úp.
奇袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập kích bất ngờ; đánh úp
出其不意地打击敌人 (多指军事上)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇袭
- 今天 风雨 袭 来
- Hôm nay, gió bão cùng ập đến.
- 这次 奇袭 非常 成功
- Lần đánh úp này rất thành công.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 不来 , 岂 不 很 奇怪 ?
- Anh ấy không đến, chẳng phải rất kỳ lạ sao?
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
袭›