volume volume

Từ hán việt: 【đồ】

Đọc nhanh: (đồ). Ý nghĩa là: bức vẽ; bức tranh; hình vẽ; bản vẽ, mưu cầu; kế hoạch; mưu toan, họ Đồ. Ví dụ : - 我喜欢这幅图画。 Tôi thích bức tranh này.. - 这是一幅美丽的图画。 Đây là một bức tranh đẹp.. - 他的宏图实现了。 Kế hoạch lớn của anh ấy đã được thực hiện.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bức vẽ; bức tranh; hình vẽ; bản vẽ

图画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhè 图画 túhuà

    - Tôi thích bức tranh này.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一幅 yīfú 美丽 měilì de 图画 túhuà

    - Đây là một bức tranh đẹp.

✪ 2. mưu cầu; kế hoạch; mưu toan

制定的计划;谋略

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 宏图 hóngtú 实现 shíxiàn le

    - Kế hoạch lớn của anh ấy đã được thực hiện.

  • volume volume

    - de 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Kế hoạch của anh ấy rất chi tiết.

✪ 3. họ Đồ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • volume volume

    - shì 图家 tújiā de 长子 zhǎngzǐ

    - Anh ấy là con trưởng của nhà họ Đồ.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhằm; định; định làm; mưu đồ; mưu toan

希望得到好处或者到达目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 企图 qǐtú 改变 gǎibiàn 规则 guīzé

    - Họ định thay đổi quy tắc.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 打破记录 dǎpòjìlù

    - Cô ấy định phá kỷ lục.

✪ 2. vẽ

画;描绘

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 图画 túhuà 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy thích vẽ phong cảnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 动物 dòngwù

    - Chúng ta cùng nhau vẽ động vật.

✪ 3. ham muốn

谋取;希望得到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 图谋 túmóu 权力 quánlì 金钱 jīnqián

    - Anh ấy ham muốn quyền lực và tiền bạc.

  • volume volume

    - 贪图 tāntú 别人 biérén de 财富 cáifù

    - Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 张/幅 + 图

Ví dụ:
  • volume

    - 我画 wǒhuà le 一张 yīzhāng

    - Tôi đã vẽ một bức tranh.

  • volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 两张 liǎngzhāng

    - Trên bàn có hai bức tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn xiù 图案 túàn

    - Tập trung thêu hoa văn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 试图 shìtú bān 权贵 quánguì

    - Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.

  • volume volume

    - fēi 团结 tuánjié 不足 bùzú 图存 túcún

    - không đoàn kết thì không thể mong tồn tại

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng 图书馆 túshūguǎn

    - Hôm nay tôi muốn đến thư viện.

  • volume volume

    - 今有 jīnyǒu 贤才 xiáncái 展宏图 zhǎnhóngtú

    - Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 企图 qǐtú 反抗 fǎnkàng 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu chống lại chính phủ.

  • volume volume

    - cóng 这些 zhèxiē 图片 túpiàn 可以 kěyǐ 看出 kànchū 我国 wǒguó 建设 jiànshè de 动态 dòngtài

    - từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 图书馆 túshūguǎn

    - Anh ấy đã tự tay xây dựng một thư viện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao