Đọc nhanh: 突击部队 (đột kích bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội xung kích.
突击部队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ đội xung kích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突击部队
- 突击队
- đội xung kích
- 组建 突击队
- thành lập đội đột kích.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 部队 主动出击 歼敌
- Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
突›
部›
队›