Đọc nhanh: 突击队 (đột kích đội). Ý nghĩa là: đơn vị biệt kích, đội xung kích.
突击队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đơn vị biệt kích
commando unit
✪ 2. đội xung kích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突击队
- 突击队
- đội xung kích
- 组建 突击队
- thành lập đội đột kích.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 在 团队 当中 最 突出
- Anh ấy nổi bật ở trong đội.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
突›
队›