Đọc nhanh: 相向突击 (tướng hướng đột kích). Ý nghĩa là: tấn công bất ngờ từ hướng ngược lại (thành ngữ).
相向突击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công bất ngờ từ hướng ngược lại (thành ngữ)
sudden attack from the opposite direction (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相向突击
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
- 他们 突然 向 我 问候
- Họ đột nhiên chào hỏi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
向›
相›
突›