Đọc nhanh: 突厥 (đột quyết). Ý nghĩa là: Đột Quyết (dân tộc thiểu số thời cổ, ở Trung Quốc, sau bị nhà Đường tiêu diệt.).
突厥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đột Quyết (dân tộc thiểu số thời cổ, ở Trung Quốc, sau bị nhà Đường tiêu diệt.)
中国古代少数民族,游牧在阿尔泰山一带6世纪中叶,开始强盛起来,并吞了邻近的部落西魏时建立政权隋开皇二年 (582) 分为东突厥和西 突厥7世纪中叶,先后被唐所灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突厥
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 他们 突然 退婚 了
- Bọn họ đột nhiên hủy hôn rồi.
- 他 决心 突破 旧习惯
- Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 他们 突然 向 我 问候
- Họ đột nhiên chào hỏi tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厥›
突›