Đọc nhanh: 神风突击队 (thần phong đột kích đội). Ý nghĩa là: đơn vị kamikaze (quân đoàn phi công cảm tử Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai).
神风突击队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn vị kamikaze (quân đoàn phi công cảm tử Nhật Bản trong Thế chiến thứ hai)
kamikaze unit (Japanese corps of suicide pilots in World War II)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神风突击队
- 突击队
- đội xung kích
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 组建 突击队
- thành lập đội đột kích.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 刚才 还 好好 的 , 现在 突然 刮 起风 来
- Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
神›
突›
队›
风›