Đọc nhanh: 时空穿梭 (thì không xuyên thoa). Ý nghĩa là: du hành thời gian.
时空穿梭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du hành thời gian
time travel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时空穿梭
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 什么 时候 你 有空 ?
- Lúc nào thì bạn rảnh?
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 你 什么 时候 有空 ?
- Khi nào bạn rảnh?
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 你 最近 忙 吗 ? 什么 时候 有空 ?
- Dạo này bạn có bận không? Khi nào có thời gian rảnh?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
梭›
空›
穿›