Đọc nhanh: 穿堂儿 (xuyên đường nhi). Ý nghĩa là: phòng trước; gian nhà dùng để xuyên qua giữa hai sân; hành lang.
穿堂儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng trước; gian nhà dùng để xuyên qua giữa hai sân; hành lang
两个院子之间供穿行的房间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿堂儿
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 堂倌 儿
- bồi bàn; người hầu bàn
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 她 穿 圆领 儿 毛衣 美
- Cô ấy mặc áo len có cổ tròn đẹp.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 穿 了 一件 单褂 儿
- Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
堂›
穿›