空喊 kōnghǎn
volume volume

Từ hán việt: 【không hảm】

Đọc nhanh: 空喊 (không hảm). Ý nghĩa là: nói suông; lời nói suông; nói không không. Ví dụ : - 空喊口号。 chỉ hô khẩu hiệu suông.. - 空喊一 阵有什么用。 lời nói suông thì có tác dụng gì。

Ý Nghĩa của "空喊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空喊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói suông; lời nói suông; nói không không

只是口头上叫嚷, 并无实际行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空喊 kōnghǎn 口号 kǒuhào

    - chỉ hô khẩu hiệu suông.

  • volume volume

    - 空喊 kōnghǎn 阵有 zhènyǒu 什么 shénme yòng

    - lời nói suông thì có tác dụng gì。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空喊

  • volume volume

    - 空喊 kōnghǎn 口号 kǒuhào

    - chỉ hô khẩu hiệu suông.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 笼着 lóngzhe 天空 tiānkōng

    - Mây đen bao phủ bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 网住 wǎngzhù 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 黑茫茫 hēimángmáng de 夜空 yèkōng

    - bầu trời đêm mịt mùng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 空喊 kōnghǎn 阵有 zhènyǒu 什么 shénme yòng

    - lời nói suông thì có tác dụng gì。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hǎn
    • Âm hán việt: Hám , Hảm
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RIHR (口戈竹口)
    • Bảng mã:U+558A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao