Đọc nhanh: 空喊 (không hảm). Ý nghĩa là: nói suông; lời nói suông; nói không không. Ví dụ : - 空喊口号。 chỉ hô khẩu hiệu suông.. - 空喊一 阵有什么用。 lời nói suông thì có tác dụng gì。
空喊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói suông; lời nói suông; nói không không
只是口头上叫嚷, 并无实际行动
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 空喊 一 阵有 什么 用
- lời nói suông thì có tác dụng gì。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空喊
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 空喊 一 阵有 什么 用
- lời nói suông thì có tác dụng gì。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喊›
空›