Đọc nhanh: 实干 (thực can). Ý nghĩa là: để hoàn thành công việc, làm việc siêng năng.
实干 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hoàn thành công việc
to get things done
✪ 2. làm việc siêng năng
to work industriously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实干
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 说 实在 的 , 你 干得 的确 不错
- Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn
- 我 是 践 行者 和 实干家
- Tôi là người làm và người hành động!
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
干›