Đọc nhanh: 地对空导弹 (địa đối không đạo đạn). Ý nghĩa là: Tên lửa đất đối không.
地对空导弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lửa đất đối không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地对空导弹
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他们 粗鲁 地 对待 了 顾客
- Họ đã thô lỗ với khách hàng.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 他们 无奈 地 看着 对方
- Họ bất lực nhìn đối phương.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
对›
导›
弹›
空›