Đọc nhanh: 空对地 (không đối địa). Ý nghĩa là: không đối đất (tên lửa).
空对地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đối đất (tên lửa)
air-to-surface (missile)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空对地
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 他们 粗鲁 地 对待 了 顾客
- Họ đã thô lỗ với khách hàng.
- 他 对 这个 地方 很 熟悉
- Anh ấy quen thuộc với nơi này.
- 他 勇敢 地 挑战 了 对手
- Anh ấy dũng cảm thách thức đối thủ.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
对›
空›