Đọc nhanh: 空中相撞 (không trung tướng chàng). Ý nghĩa là: Đụng độ trên không.
空中相撞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đụng độ trên không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中相撞
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 飞机 在 空中 碰撞
- Máy bay va chạm trên không.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 云朵 在 天空 中 移动
- Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
- 云层 在 空中 起伏
- Những đám mây nhấp nhô trên bầu trời.
- 他们 在 雨 中 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau dưới cơn mưa.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
撞›
相›
空›