Đọc nhanh: 空儿 (không nhi). Ý nghĩa là: thời gian rảnh, chỗ trống; rỗng. Ví dụ : - 我偷空儿睡了一小时的觉。 Tôi trộm thời gian rảnh ngủ một tiếng.. - 今天没空儿, 改日再谈吧。 Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.. - 你有空儿去吃午饭吗? Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
空儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian rảnh
意思为闲功夫。
- 我 偷 空儿 睡 了 一 小时 的 觉
- Tôi trộm thời gian rảnh ngủ một tiếng.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. chỗ trống; rỗng
还没有被利用的地方
- 屋里 堆得 连 下脚 的 空儿 都 没有
- Trong nhà đồ đạc chất đống không còn chỗ trống để mà đi.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 这儿 有 空儿 吗 ? 我 可以 坐在 这儿 吗 ?
- Ở đây có chỗ trống không? Tôi có thể ngồi đây không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空儿
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 我 偷 空儿 睡 了 一 小时 的 觉
- Tôi trộm thời gian rảnh ngủ một tiếng.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
空›